"日本社会における女性の低い地位を反映するのは日本語です。日本語においては、「女」の編が出る漢字ならば、よくネガティブな意味を持つ言葉だ考えられます。例えば、日常生活や文学作品など「奴隷」、「姦しい」、「嫉妬」、「嬲り殺し」など、多くの例が見かけられます。また、「女性的な」という言葉はマイナスな意味を持つとされ、「女以下」という言葉も侮辱した言い方とされています。
詳しくはこちら:http://www.japantimes.co.jp/life/2017/01/30/language/womans-lowly-place-japan-mirrored-language/#.WPhPa7uLR-1"
Vị trí xã hội của phụ nữ Nhật Bản thấp như thế nào? Điều đó được thể hiện trong chính ngôn ngữ Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, rất nhiều từ đi cùng bộ 「女」 chữ Nữ mang ý nghĩa tiêu cực. Ví dụ như dorei 奴隷 (nô lệ), kashimashii 姦しい( ồn ào), shitto 嫉妬( ghen tị). Chúng ta cũng có thể gặp nhiều ví dụ khác trong cuộc sống tại Nhật. Người Nhật dùng cách tính từ 女性的 (tính đàn bà), 女以下 (dưới cả phụ nữ) với ý miệt thị, khinh thường, Bài phân tích cụ thể bằng tiếng Anh trong link này: http://www.japantimes.co.jp/life/2017/01/30/language/womans-lowly-place-japan-mirrored-language/#.WPhPa7uLR-1
詳しくはこちら:http://www.japantimes.co.jp/life/2017/01/30/language/womans-lowly-place-japan-mirrored-language/#.WPhPa7uLR-1"
Vị trí xã hội của phụ nữ Nhật Bản thấp như thế nào? Điều đó được thể hiện trong chính ngôn ngữ Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, rất nhiều từ đi cùng bộ 「女」 chữ Nữ mang ý nghĩa tiêu cực. Ví dụ như dorei 奴隷 (nô lệ), kashimashii 姦しい( ồn ào), shitto 嫉妬( ghen tị). Chúng ta cũng có thể gặp nhiều ví dụ khác trong cuộc sống tại Nhật. Người Nhật dùng cách tính từ 女性的 (tính đàn bà), 女以下 (dưới cả phụ nữ) với ý miệt thị, khinh thường, Bài phân tích cụ thể bằng tiếng Anh trong link này: http://www.japantimes.co.jp/life/2017/01/30/language/womans-lowly-place-japan-mirrored-language/#.WPhPa7uLR-1