Cứ âm u rồi lại mưa suốt, được một ngày nắng lên, bạn sẽ làm gì?
①布団を干す
(ふとんをほす)→ phơi chăn đệm
②家を整える
(いえをととのえる)→ dọn dẹp lại nhà cho ngăn nắp
③窓を開けて換気をしながら掃除する
(まどをあけてかんきをしながらすっきりそうじする)→ mở cửa cho không khí lưu thông rồi dọn dẹp
④おうちカフェタイムを過ごす
(おうちカフェタイムをすごす)→ uống cà phê, trà tại nhà
⑤ベランダやバルコニーで本を読む
(ベランダやバルコニーでほんをよむ)→ đọc sách ở ban công
⑥メイクを練習する
(メイクをれんしゅうする)→ tập trang điểm
⑦「自然光」で撮影する
(「しぜんこう」でさつえいする)→ chụp ảnh bằng ánh sáng tự nhiên
➇夏の風を感じて「サイクリング」
(なつのかぜをかんじて「サイクリング」)→ đi xe đạp, cảm nhận những cơn gió mùa hè
⑨思い切ってアウトドアをエンジョイする
(おもいきってアウトドアをエンジョイする)→ quyết tâm tận hưởng không khí ngoài trời (ra ngoài chơi)
⑩博物館や美術館を巡ってみる
(はくぶつかんやびじゅつかんをめぐってみる)→ đi một vòng quanh các bảo tàng, bảo tàng mỹ thuật
⑪カフェでのんびりする → thong thả ở quán cà phê
⑫仲間とゆっくり「バーベキュー」
(なかまとゆっくり「バーベキュー」)→ nướng thịt cùng với bạn bè
Bạn muốn làm gì vào ngày nắng?
①布団を干す
(ふとんをほす)→ phơi chăn đệm
②家を整える
(いえをととのえる)→ dọn dẹp lại nhà cho ngăn nắp
③窓を開けて換気をしながら掃除する
(まどをあけてかんきをしながらすっきりそうじする)→ mở cửa cho không khí lưu thông rồi dọn dẹp
④おうちカフェタイムを過ごす
(おうちカフェタイムをすごす)→ uống cà phê, trà tại nhà
⑤ベランダやバルコニーで本を読む
(ベランダやバルコニーでほんをよむ)→ đọc sách ở ban công
⑥メイクを練習する
(メイクをれんしゅうする)→ tập trang điểm
⑦「自然光」で撮影する
(「しぜんこう」でさつえいする)→ chụp ảnh bằng ánh sáng tự nhiên
➇夏の風を感じて「サイクリング」
(なつのかぜをかんじて「サイクリング」)→ đi xe đạp, cảm nhận những cơn gió mùa hè
⑨思い切ってアウトドアをエンジョイする
(おもいきってアウトドアをエンジョイする)→ quyết tâm tận hưởng không khí ngoài trời (ra ngoài chơi)
⑩博物館や美術館を巡ってみる
(はくぶつかんやびじゅつかんをめぐってみる)→ đi một vòng quanh các bảo tàng, bảo tàng mỹ thuật
⑪カフェでのんびりする → thong thả ở quán cà phê
⑫仲間とゆっくり「バーベキュー」
(なかまとゆっくり「バーベキュー」)→ nướng thịt cùng với bạn bè
Bạn muốn làm gì vào ngày nắng?