お守り・絵馬・おみくじ LÀ GÌ?
NA
Thật là thiếu sót khi đến thăm một ngôi đền Thần đạo (jinja) ở Nhật mà không xin một quẻ おみくじ (Omikuji), viết ước nguyện lên 絵馬 (Ema) và mua một là bùa お守り (Omamori) mang về đúng không nào.
Vậy お守り, 絵馬, おみくじ là gì?
Hãy cùng tìm hiểu với Wa.Sa.bi qua bài viết hôm nay nhé!

・お守り(おまもり- Omamori)
Trong tiếng Nhật, まもり- mamori có nghĩa là bảo vệ, vậy nên お守り- Omamori có nghĩa là Bùa hộ mệnh.
お守り là những lá bùa may mắn giúp bạn bảo vệ mình và tránh những vận rủi. Mỗi loại sẽ có những mục đích sử dụng khác nhau như như bùa cầu tình yêu, bùa giao thông, bùa cầu sức khỏe...
Các loại bùa thường thấy:
「交通安全」Bùa cầu Giao thông an toàn (Koutsuu anzen)
「家内安全」Bùa cầu Gia sự bình an (Kanai anzen)
「学業成就」Bùa Học vấn (Gakugyou jouju), mang ý nghĩa cầu chúc học hành tấn tới và thi đậu.
「恋愛成就」Bùa Tình yêu (Renai jouju), hay còn có tên gọi khác là 縁結び (Enmusubi).
「開運厄除」Bùa Hộ mệnh tránh tà, mang lại may mắn.

・絵馬(えま- Ema)
Ema (絵馬) là một tấm thẻ gỗ hình lục giác, rất thường gặp tại các đền thờ Thần đạo của Nhật Bản. “E” là bức tranh, và “Uma” là con ngựa. Ema nguyên nghĩa là “Bức tranh ngựa”.
Người ta cho rằng, khi thành tâm viết lên một tấm Ema điều ước nguyện của bạn và treo lên khu vực treo Ema tại đền thờ thì thần linh sẽ nghe thấy những nguyện ước đó và biến chúng thành sự thực.
Vì vậy, mỗi khi gần đến kỳ thi, ngày sinh hoặc có điều ước nguyện, người Nhật thường đến đền thờ, viết điều ước của mình lên tấm thẻ Ema và treo lên khung.

・おみくじ (Omikuji)
Có thể hiểu おみくじ là quẻ xăm , quẻ bói. Sau khi thăm viếng đền xong, mọi người thường sẽ ghé vào quầy おみくじ đễ xin một lá xăm. Đặc biệt là vào dịp đầu năm, người Nhật có thói quen rút xăm để xem những điều may mắn sẽ đến với mình trong năm mới.
Ngoài việc mức độ tốt/xấu, trong quẻ xăm cũng thường đưa ra những dự đoán và lời khuyên về sức khỏe, công danh sự nghiệp, tình duyên…
Sau khi rút được quẻ xăm, bạn có thể mang về nhà hoặc gấp lại và buộc lên một khung dây đã được dựng sẵn bên cạnh.
Các mức độ của おみくじ
TỐT 良い:大吉 (Dai-kichi)- ĐẠI CÁT 中吉 (Chu-kichi) - TRUNG CÁT 小吉 (Sho-kichi)- TIỂU CÁT 吉 (Kichi)- CÁT 半吉 (Han-kichi) - BÁN CÁT 末吉 (Sue-kichi) - MẠT CÁT
XẤU 悪い:凶 (Kyo)- HUNG
  • 0 WoW